Máy cắt bế tem nhãn decal – hộp giấy – thiệp Graphtec CE6000 Plus của Nhật Bản là một lựa chọn hoàn hảo của các nhà in nhanh, các dịch vụ photocopy và các shop quần áo đá bóng, xưởng in áo thun.
Ra đời thay thế cho dòng máy CE2000, CE3000, CE5000 đã rất nổi tiếng trước đó, Graphtec CE6000 Plus đã hoàn toàn lột xác. Máy có tính năng vượt trội so với các đối thủ cùng loại mà giá cả lại ở mức phổ thông.
Mục lục
Ưu điểm vượt trội của Máy cắt bế tem nhãn decal – hộp giấy – thiệp Graphtec CE6000 Plus
- Máy cắt bế cao cấp nhưng có mức giá phổ thông. Tính năng hoàn toàn vượt trội đối thủ cùng loại.
- Cắt bế chính xác từng 1/10mm. Tính năng cắt bế dài.
- Cắt bế được cả những loại vật liệu khó chịu như decal phản quang, decal bảy màu, decal kim loại, decal cán màng bóng.
- Tính năng tự điều chỉnh góc khi vật liệu bị in kéo dãn.
- Bộ cơ và điện tử cho phép cắt dài không lệch.
- Độ chính xác cơ khí cao cho phép cắt chi tiết cực nhỏ, có thể cắt tốt chữ decal làm ăn mòn kim loại.
- Tốc độ cực cao cho phép cắt nhanh hơn máy cùng loại.
- Tính năng đặc biệt: Cắt bế liên tục decal dạng tờ (cùng nội dung) mà không cần phải đo giấy lại.
- Tính năng đặc biệt: Ngàm gắn trụ dao đôi cùng phần mềm cho phép cắt đứt rời vật liệu (Perf Cut, Die Cut). Tính năng này với các nhãn hiệu khác chỉ có ở dòng máy chuyên dụng.
- Độ bền cao, độ ổn định tuyệt vời, cắt cực kỳ sắc nét, êm.
- Giá thành vô cùng hấp dẫn.
Cấu hình máy cắt bế Nhật Bản Graphtec CE6000 Plus series:
Item | CE6000-40 PLUS | CE6000-60 PLUS | CE6000-120 PLUS | |
---|---|---|---|---|
Configuration | Grit roller with digital servo drive system | |||
Maximum cutting area (W x L) | 375 mm × 50 m (*1) | 603 mm × 50 m (*1) | 1213 mm × 50 m (*1) | |
Cutting area of guaranteed accuracy (W x L) (when using the basket) |
356 mm × 2 m (*1) | 584 mm × 2 m (*1) (584 mm × 5 m) (*1) |
1194 mm × 2 m (*1) (1194 mm × 5 m) (*1) |
|
Mountable media width | Min. 50 mm to max. 484 mm | Min. 50 mm to max. 712 mm | Min. 120 mm to max. 1346 mm | |
Number of push rollers | 2 rollers | 4 rollers | ||
Maximum cutting speed | 600 mm/s, in all directions | 900 mm/s, at 45º angle | 1000 mm/s, at 45º angle | |
Maximum acceleration | 21.2 m/s2, at 45º direction | 13.9 m/s2, at 45º direction | ||
Maximum cutting force | 4.41 N (450 gf) in 38 steps | |||
Minimum character size | Approx. 5 mm alphanumeric (varies depending on character font and type of media) | |||
Programmable resolution | GP-GL: 0.1 / 0.05 / 0.025 / 0.01 mm, HP-GL™: 0.025 mm | |||
Repeat-ability | Max. 0.1 mm in plot up to 2 m (*1) | |||
Mountable number of tools | 1 tool | |||
Blade type | Supersteel | |||
Pen type | Oil-based ballpoint, Water-based fiber-tip pen | |||
Media type | Self-adhesive marking film (vinyl, fluorescent, reflective) excluding high-intensity reflective film, up to 0.25 mm thickness Polyester film, up to 0.25mm thickness (unguaranteed accuracy) |
|||
Perforation cutting | Yes (performed by force control) | |||
Interface | RS-232C, USB2.0 | |||
Buffer memory | 2 MB | |||
Command sets | GP-GL / HP-GL™ emulation (Set by command or auto-detect) | |||
Display | Graphic type LCD with back-light (240dots x 128dots), supports 10 languages | |||
Registration mark sensing system | Marks are scanned by an optical sensor (ARMS5.0), Segment area and Multiple marks compensation, 4-points axis alignment, Auto mark detect |
|||
Alignment accuracy | Maximum 0.3 mm with printed image (when reading registration marks specified by this machine) | |||
Power source | 100 to 120, 200 to 240 V AC (Auto switch), 50 / 60 Hz | |||
Power consumption | 120 VA | |||
Operating environment | 10 to 35 ºC, 35 to 75 % R.H. (non-condensing) | |||
Guaranteed accuracy environment | 16 to 32 ºC, 35 to 70 % R.H. (non-condensing) | |||
External dimensions (W x D x H) | Approx. 672 × 338 × 266 mm | Approx. 900 × 593 × 1046 mm | Approx. 1541 × 736 × 1250 mm | |
Weight | Approx. 10.5 kg | Approx. 21 kg (including stand 8.1 kg) |
Approx. 40.5 kg (including stand 16.4 kg) |
|
Compatible OS (*2) | Windows 10 / 8.1 / 8 / 7 Mac OS X 10.6 to 10.11 / macOS 10.12 (Sierra) to 10.13 (High Sierra) (Graphtec Studio: 10.6 – 10.13, Cutting Master 4: 10.7 – 10.13) |
|||
Supported software | Cutting Master 4 (*3), Graphtec Pro Studio (for Windows) (*3), Graphtec Studio (for Mac), Windows driver, Cutting Plotter Controller |
|||
Compatibility Standards | Safety | UL / cUL, CE mark, RoHS Directive | ||
EMC | VCCI Class A, FCC Class A, EN55022 Class A |
Sử dụng Máy cắt bế tem nhãn decal, hộp giấy, thiệp Graphtec CE6000 Plus cho mục đích gì?
- Dòng máy cắt bế Graphtec CE6000 Plus đặc biệt được ưa chuộng bởi các nhà in nhanh. Nhờ tính năng cắt bế liên tục không phải đo giấy và cực kỳ chính xác, họ có thể nâng công suất máy này tương đương 3 máy khác cùng loại. Không chỉ vậy, tính năng cắt đứt vật liệu cho phép các nhà in nhanh tận dụng làm hộp giấy, danh thiếp, tem cắt đứt, thiệp các loại với số lượng vừa phải rất tiện và nhanh.
- Các dịch vụ photocopy cũng cực kỳ thích dòng máy cắt bế này. Các tính năng cao cấp của máy đều được tận dụng một cách tối đa.
- Các cơ sở làm ăn mòn kim loại rất thích máy này. Tính năng cắt cực đẹp chữ nhỏ, hoa văn siêu mảnh chính là điểm cộng để máy CE6000 Plus được ưa chuộng.
- Các shop thể thao, shop thời trang, các xưởng in áo thun, đồng phục rất thích máy này. Máy cho phép cắt decal nhiệt cực đẹp và nhanh. Máy cũng cho phép cắt bế logo, hình ảnh decal chuyển nhiệt cực đẹp. Graphtec CE6000 Plus còn được dùng cắt silicon dày để làm logo áo thun cao cấp.
- Các dịch vụ in ấn, chế tem xe, mỹ nghệ, bia mộ, quảng cáo,.. đều nên chọn sử dụng máy cắt bế cực hay này.
Giá bán Máy cắt bế tem nhãn decal, hộp giấy, thiệp Graphtec CE6000 Plus là bao nhiêu?
Giá bán máy cắt bế decal tem nhãn Graphtec CE6000-40 Plus:
Giá bán máy cắt bế decal tem nhãn Graphtec CE6000-60 Plus:
Giá bán máy cắt bế decal tem nhãn Graphtec CE6000-120 Plus:
Mua máy cắt bế Graphtec CE6000 Plus chỗ nào uy tín nhất?
MayCatBe.com thuộc Thế Giới Máy Cắt Decal là nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam máy cắt bế decal tem nhãn Graphtec CE6000 Plus. Chúng tôi hiện có đủ các kích thước máy trong kho: máy cỡ 40 (4 tấc), máy cỡ 60 (6 tấc) và máy 120 (máy 1m2). Luôn sẵn hàng – Giá cực tốt – Hỗ trợ kỹ thuật suốt đời chính là điều mà hàng ngàn khách hàng trong và ngoài nước đã, đang và sẽ chọn chúng tôi. Hãy gọi ngay các số điện thoại dưới đây hoặc đến trực tiếp xem máy, thử dùng và mua máy tại cửa hàng của chúng tôi.
Ghi chú: Riêng với máy cắt bế decal Graphtec CE6000-60 Plus, bạn có thể mua thêm chân máy chính hãng tại đây: Chân máy cắt bế decal Graphtec CE6000-60 chính hãng.
279 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM – ĐT:
028.2220.8888, 028.2220.9999, 096.2345.999, 0919.618.399
CÁC MÁY CẮT BẾ KHÁC:
- Máy cắt bế decal tem nhãn Graphtec CE8000-40/60/130
- Máy cắt bế tem nhãn decal Mimaki CG-60AR và CG-130AR
- Máy cắt decal, bế tem nhãn AS-720 giá rẻ
- Máy cắt bế decal tem nhãn khổ 1m2 giá rẻ AS-1350
- Máy cắt decal Graphtec CE7000 – Cắt bế tem nhãn liên tục tự động giá rẻ
- Máy cắt bế decal tem nhãn Graphtec FC9000 (Khổ 75, 1m4, 1m6) Nhật Bản
- Máy cắt bế decal Mimaki CG-FXII Plus (75FXII Plus, 130FXII Plus, 160FXII Plus)
- Máy cắt decal cắt trực tiếp Corel khổ 1m2 GS-1350
- Máy cắt bế decal mini ART-380 A3-A4 tự động trực tiếp từ Corel
- Máy cắt bế tem nhãn decal tự động AB-720 giá tốt
- Máy cắt bế Mimaki CG SRIII Series (60SRIII, 100SRIII, 130SRIII)
- Máy cắt bế decal tem nhãn Graphtec CE Lite-50 Nhật
- Máy cắt bế decal tem nhãn chuyên nghiệp Graphtec FC8600 Nhật Bản
- Máy cắt bế decal tem nhãn giá rẻ GCC Expert II 24LX Đài Loan